Giá lăn bánh honda HR-V các phiên bản tại Honda Ô tô Sài Gòn Bình Chánh
HR-V ngay từ khi xuất hiện trên thị trường đã mang đến khái niệm mới về xe sang. Lý do là vì xe với nhiều tính năng vượt trội cùng thiết kế sang trọng. Chính vì thế, các phiên bản xe Honda HR-V được rất nhiều khách hàng săn đón.
Honda HR-V là mẫu SUV hạng B của Honda đã ra mắt chính thức và được yêu thích bởi khách hàng Việt. Trên thị trường, mẫu xe có giá bán khá cao và phải cạnh tranh trực tiếp với nhiều đối thủ như Kia Santos, Toyota Corolla Cross, Hyundai Kona,…Bài viết dưới đây Honda Ô tô Sài Gòn Bình Chánh sẽ giúp bạn biết rõ hơn về hãng xe. Cũng như giá lăn bánh honda HRV các phiên bản tại đây.
Tại Honda Ô tô Sài Gòn Bình Chánh, giá lăn bánh của các phiên bản HR-V
Có sự chênh lệch giá giữa các phiên bản honda HR-V và giá sẽ có sự thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận báo giá lăn bánh honda HRV các phiên bản nhanh nhất, chi tiết. Hãy liên hệ ngay đến số Hotline 0938 106 888 của Honda Ô tô Sài Gòn Bình Chánh để nhận tư vấn kỹ lượng từ nhân viên của chúng tôi và nhận được những ưu đãi khuyến mãi bất ngờ.
Ngoài ra, Honda Ô tô Sài Gòn Bình Chánh còn chuyên phân phối các dòng sản phẩm Honda City, Honda Civic, Honda CRV,…. với mức giá ưu đãi. Nếu bạn đang có ý định mua xe nhưng còn đang băn khoăn, hãy gọi đến ngay Showroom của chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết từng dòng xe.
Xem thêm
>>Honda HR-V 2022 : "Lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng trẻ đô thị"
>>Những giá trị khác biệt mới được trang bị trên Honda HR-V 2022
>>Honda HR-V thế hệ thứ 2 hoàn toàn mới - Cuộc lột xác ngoạn mục
>>Các dòng xe Honda ô tô được yêu thích nhất tại thị trường Việt Nam
Thông số kỹ thuật chi tiết và cụ thể hai phiên bản:
Động cơ
Động Cơ | Honda HR-V L | Honda HR-V RS |
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Hộp số thông minh | Ứng dụng Earth Dreams Technology và vô cấp CVT | Ứng dụng Earth Dreams Technology và vô cấp CVT |
Dung tích xi-lanh (cm3) | 1.498 | 1.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 174 (130 kW)/6.000 | 174(130kW)/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700-4.500 | 240/1.700-4.500 |
Dung tích nhiên liệu trong thùng (lít) | 40 | 40 |
Hệ thống nhiên liệu tích hợp phun xăng điện tử | PGM-Fi | PGM-Fi |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 6,67 | 6,7 |
Kích thước/ trọng lượng
Kích thước/ trọng lượng | Honda HR-V L | Honda HR-V RS |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.385 x 1.790 x 1.590 | 4.385 x 1.790 x 1.590 |
Chiều dài cơ sở của xe (mm) | 2.610 | 2.610 |
Chiều rộng cơ sở của xe (trước/sau) (mm) | 1.545/1.550 | 1.535/1.540 |
Cỡ lốp | 215/60 R17 | 225/50 R18 |
La-zăng | Hợp kim/17 inch | Hợp kim/18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 181 | 181 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.363 | 1.379 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 1.830 | 1.830 |
Ngoại thất
Ngoại thất | Honda HR-V L | Honda HR-V RS |
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Cảm ứng ánh sáng thông minh với chế độ tự động bật tắt | Có | Có |
Tự động ngắn theo thời gian | Có | Có |
Góc chiếu sáng tự động điều chỉnh linh hoạt | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Nẹp trang trí cản sau, thân, trước xe mạ chrome tinh tế | Sơn đen bóng | |
Cửa kính chống kẹt 1 chạm có hệ thống điện | Ghế lái | Ghế lái |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có |
Chụp ống xả | Dạng chrome | Dạng chrome |
Hệ thống treo, hỗ trợ vận hành, phanh
Hệ thống treo | Honda HR-V L | Honda HR-V RS |
Trước | MacPherson | MacPherson |
Sau | Giằng xoắn | Giằng xoắn |
Hệ thống phanh | ||
Trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Hệ thống hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực lái điện ( MA-ESP) | Có | Có |
Van bướm ga tích hợp điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có |
Ga tự động | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Chế độ lái kết hợp tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái | Có | Có |
Vô lăng có tích hợp chế độ lái với lẫy chuyển số | Có | Có |
Nội thất
Nội thất | Honda HR-V L | Honda HR-V RS |
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
Gương chiếu hậu chống chói tiện lợi trong xe | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da màu đen | Da (màu đen may chỉ đỏ) |
Ghế lái điều chỉnh hướng bằng điện | Không | 8 hướng |
Hàng ghế 2 | Magic Seat (gập 3 chế độ) | Magic seat (gập 3 chế độ) |
Cửa sổ trời | Không | Không |
Bệ trung tâm hàng ghế trước | Có | Có |
Hộc khu vực khoang lái để đựng đồ | Có | Có |
Hàng ghế sau có tựa tay tích hợp hộp đựng cốc | Có | Có |
Các trang thiết bị tiện nghi
Honda HR-V phiên bản L có hệ thống 6 loa, hệ thống điều hòa có 1 vùng, …cùng các tiện nghi hiện đại khác.
Nâng cấp và cải tiến hơn Honda HR – V L, HR-V phiên bản RS có hệ thống 6 loa và 2 vùng điều hòa độc lập. Cùng với đó là các tiện ích mà HR-VL không có như:
- Camera thông minh hỗ trợ quan sát làn đường
- Cảm biến gạt mưa tự động
- Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế trước và sau xe
Trên đây là những thông tin chi tiết hai dòng xe Honda HRV và Honda HR-V RS. Bài viết cung cấp các thông tin kỹ thuật về hai dòng xe. Cùng với đó là giá lăn bánh honda HRV tại Honda Ô tô Sài Gòn Bình Chánh. Nếu bạn đọc có bất kỳ thắc mắc gì về hai dòng xe trên. Hãy liên hệ ngay với đại lý xe Honda Ô tô Sài Gòn Bình Chánh.
Thông tin liên hệ Honda Ôtô Sài Gòn - Bình Chánh
- Địa chỉ: Số 2225 (4/25 số cũ) Quốc lộ 1A - ấp 3 - Tân Quý Tây - Bình Chánh - TP Hồ Chí Minh
- Hotline: 0938 106 888
- Hotline dịch vụ: 0899 475 588
- Hotline bảo hiểm: 0899 345 588
- Hotline CSKH: 0896 475 588
- Email: info@hondaotosaigonbinhchanh.vn
- Fanpage chính thức của Honda Ôtô Sài Gòn Bình Chánh: https://www.facebook.com/HondaOToSaiGonBinhChanh
Mã lực động cơ
119 Ps/Nm119Nhiên liệu xăng
7.6 Lít/100KmBình nhiên liệu
42 LítChỉ từ
661,000,000 đ
Mã lực động cơ
119 Ps/NmNhiên liệu xăng
5.6 Lít/100KmBình Nhiên liệu
40 LítChỉ từ
499,000,000 đ
Mã lực động cơ
176 Ps/NmNhiên liệu xăng
6.94 Lít/100KmBình Nhiên liệu
47 LítChỉ từ
789,000,000 đ
Mã lực động cơ
174 Ps/NmNhiên liệu xăng
6.7 Lít/100KmBình Nhiên liệu
50 LítChỉ từ
699,000,000 đ
Mã lực động cơ
188 Ps/NmNhiên liệu xăng
6.9 Lít/100KmBình Nhiên liệu
57 LítChỉ từ
1,029,000,000 đ
Mã lực động cơ
315 (320Ps) Hp/rpmNhiên liệu xăng
8.6 lít/100kmBình nhiên liệu
47 lítChỉ từ
Mã lực động cơ
188 Ps/NmNhiên liệu xăng
6.3 Lít/100KmBình Nhiên liệu
56 LítChỉ từ
1,319,000,000 đ